Tham khảo Lưu Thịnh

  1. 1 2 3 4 5 6 Tư trị thông giám, quyển 283.
  2. 1 2 3 Viện Nghiên cứu Trung ương (Đài Loan) Chuyển hoán lịch Trung-Tây 2000 năm.
  3. 1 2 Tư trị thông giám, quyển 294.
  4. 1 2 3 Thập Quốc Xuân Thu, quyển 59.
  5. Tư trị thông giám, quyển 278.
  6. Tư trị thông giám, quyển 284.
  7. Tư trị thông giám, quyển 285
  8. 1 2 3 Tư trị thông giám, quyển 293.
  9. Tư trị thông giám, quyển 287
  10. 1 2 Tư trị thông giám, quyển 288.
  11. Tư trị thông giám, quyển 279.
  12. Tư trị thông giám, quyển 289.
  13. 1 2 Tư trị thông giám, quyển 290.
  14. 1 2 3 Tư trị thông giám, quyển 291.
  15. Tư trị thông giám, quyển 292.
Tước hiệu
Tiền vị
Lưu Phần (Thương hoàng đế)
Hoàng đế Nam Hán
943-958
Kế vị
Lưu Sưởng
Tiền vị
Mã Hy Sùng của Sở
Hoàng đế Trung Hoa (đông bắc bộ Quảng Tây) (thực tế)
951-958
Tiền vị
Lý Cảnh của Nam Đường
Hoàng đế Trung Hoa (đông bắc bộ Quảng Tây) (yêu sách)
951-958
Hậu Lương (907-923)
Hậu Đường (923-936)
Hậu Tấn (936-947)
Hậu Hán (947-950)
Hậu Chu (951-959)
Ngô (892-937)
Tiền Thục (891-925)
Ngô Việt (893-974)
Sở (896-951)
Vũ Bình tiết độ sứ (951-963)
Mân (893-945)
Thanh Nguyên tiết độ sứ (946-978)
Nam Hán (917-971)
Kinh Nam (907-963)
Hậu Thục (934-965)
Nam Đường (937-974)
Bắc Hán (951-979)
Quân chủ khác

Vua Trung Quốc  • Tam Hoàng Ngũ Đế  • Hạ  • Thương  • Chu  • Tần  • Hán  • Tam Quốc  • Tấn  • Ngũ Hồ loạn Hoa • Nam Bắc triều • Tùy  • Đường  • Ngũ đại Thập quốc  • Tống  • Liêu  • Tây Hạ  • Kim  • Nguyên  • Minh  • Thanh