Thực đơn
Lưu Thịnh Tham khảoTước hiệu | ||
---|---|---|
Tiền vị Lưu Phần (Thương hoàng đế) | Hoàng đế Nam Hán 943-958 | Kế vị Lưu Sưởng |
Tiền vị Mã Hy Sùng của Sở | Hoàng đế Trung Hoa (đông bắc bộ Quảng Tây) (thực tế) 951-958 | |
Tiền vị Lý Cảnh của Nam Đường | Hoàng đế Trung Hoa (đông bắc bộ Quảng Tây) (yêu sách) 951-958 |
Hậu Lương (907-923) | |
---|---|
Hậu Đường (923-936) | |
Hậu Tấn (936-947) | |
Hậu Hán (947-950) | |
Hậu Chu (951-959) | |
Ngô (892-937) | |
Tiền Thục (891-925) | |
Ngô Việt (893-974) | |
Sở (896-951) | |
Vũ Bình tiết độ sứ (951-963) | |
Mân (893-945) | |
Thanh Nguyên tiết độ sứ (946-978) | |
Nam Hán (917-971) | |
Kinh Nam (907-963) | |
Hậu Thục (934-965) | |
Nam Đường (937-974) | |
Bắc Hán (951-979) | |
Quân chủ khác | |
Thực đơn
Lưu Thịnh Tham khảoLiên quan
Lưu Lưu Bị Lưu Diệc Phi Lưu Tống Vũ Đế Lưu Tống Lưu Vũ (ca sĩ) Lưu Bình Nhưỡng Lưu Đức Hoa Lưu Vũ Ninh Lưu huỳnhTài liệu tham khảo
WikiPedia: Lưu Thịnh http://sinocal.sinica.edu.tw https://archive.org/stream/06080956.cn#page/n60/mo...